Địa lý Hồng_Vân,_Thường_Tín

Xã Hồng Vân nằm ở phía đông của huyện Thường Tín, cách trung tâm thành phố Hà Nội 18 km về phía nam, với chiều dài hơn 4,5 km, chiều rộng khoảng 2 km, có vị trí địa lý:

Địa hình

Là một xã đồng bằng, địa hình của xã phân bố thấp dần từ Bắc xuống Nam và từ Tây sang Đông, thuận lợi cho việc tưới tiêu chủ động. Địa hình nhìn chung bằng phẳng, độ cao giữa các phần lãnh thổ chênh lệch không đáng kể.

Khí hậu

Xã Hồng Vân cũng như nhiều địa phương khác thuộc đồng bằng Bắc Bộ, chịu ảnh hưởng trực tiếp của khí hậu nhiệt đới, gió mùa. Thuận lợi cho sản xuất nông nghiệp.

Nhiệt độ:

  • Nhiệt độ trung bình năm 23,80C
  • Nhiệt độ trung bình cao nhất 35 °C - 370C (tháng 6 - tháng 8), thường kèm theo mưa to.
  • Nhiệt độ trung bình thấp nhất có năm xuống dưới 100C (tháng 12 đến tháng 1), có khi kèm theo sương muối.

Gió: Hướng gió chủ đạo: gió Đông Nam về mùa hè, gió Đông Bắc về mùa đông. Vận tốc gió trung bình 2 m/s.

Bão: Xã ít chịu ảnh hưởng trực tiếp của bão, chủ yếu ảnh hưởng gây mưa lớn, hàng năm thường có 5-7 cơn bão gây mưa lớn.

Mưa: Lượng mưa trung bình hàng năm thường từ 1.600– 1.800 mm.

Độ ẩm không khí: Độ ẩm không khí trung bình năm là 83%, thấp nhất trung bình là 80%(tháng 1), cao nhất trung bình là 88% (tháng 3).

Nắng: Tổng số giờ nắng trong năm khoảng 1.600 - 1.800 giờ/năm.

Dân số

Quy mô dân số: tại thời điểm 31/12/2011 có 1.244 hộ bằng 5.364 người.

Bảng thống kê hiện trạng dân cư xã Hồng Vân
STTTên thônDân số (người)Tỷ lệ so với dân số xã (%)Số hộBình quân (người/hộ)
1Xâm Thị1.16421,702634,43
2Xâm Xuyên1.20522,462634,58
3Cơ Giáo5329,921074,97
4Cẩm Cơ2895,39704,13
5La Thượng68112,701733,94
6Vân La1.49327,833684,06
Tổng cộng5.3641001.2444,31
Nguồn: Số liệu thống kê xã Hồng Vân đến ngày 31/12/2011

Lao động

Tổng lao động toàn xã: 3.210 người trong độ tuổi, chiếm 60% dân số.

Bảng hiện trạng dân số và lao động xã Hồng Vân
STTHạng mụcĐơn vịChỉ sốGhi chú
IDân số 2011Người5.364
1Số hộHộ1.244
Bình quânNgười/hộ4,31
2Dân số chia theo dân tộc:
– KinhNgười5.36099%
– TàyNgười21%
– MườngNgười2
3Tín ngưỡng:
– Phật giáoHộ1.13791,40%
– Công giáoHộ1078,60%
4Mật độ dân sốNgười/km²1.272
5Cơ cấu:
– Tỉ lệ phát triển dân số%1,85
– Tỉ lệ tăng tự nhiên%1,35
– Tỉ lệ tăng cơ học%0,50
6Dân số phân theo nghề:
– Nông nghiệpNgười1.61230%
– Phi nông nghiệpNgười3.75270%
IILao động:
1Lao động trong độ tuổiLao động3.21059,8% dân số
2Lao động đang làm việc trong các ngành kinh tếLao động2.96092% lao động trong độ tuổi
3Cơ cấu lao động (%):
– Lao động nông nghiệpLao động74025%
– Lao động KD TMDV - hành chính sự nghiệpLao động1.09537%
– Lao động CN - TTCNLao động1.12538%
4Lao động trong độ tuổi chưa có việc làm
Chủ yếu là học sinh đang đi học

Dân trí: không có nạn mù chữ, tỷ lệ học sinh tốt nghiệp THCS đạt 100%.

Đất đai: Quy mô đất: 421,56.ha.