Thực đơn
Hồng_Vân,_Thường_Tín Địa lýXã Hồng Vân nằm ở phía đông của huyện Thường Tín, cách trung tâm thành phố Hà Nội 18 km về phía nam, với chiều dài hơn 4,5 km, chiều rộng khoảng 2 km, có vị trí địa lý:
Là một xã đồng bằng, địa hình của xã phân bố thấp dần từ Bắc xuống Nam và từ Tây sang Đông, thuận lợi cho việc tưới tiêu chủ động. Địa hình nhìn chung bằng phẳng, độ cao giữa các phần lãnh thổ chênh lệch không đáng kể.
Xã Hồng Vân cũng như nhiều địa phương khác thuộc đồng bằng Bắc Bộ, chịu ảnh hưởng trực tiếp của khí hậu nhiệt đới, gió mùa. Thuận lợi cho sản xuất nông nghiệp.
Nhiệt độ:
Gió: Hướng gió chủ đạo: gió Đông Nam về mùa hè, gió Đông Bắc về mùa đông. Vận tốc gió trung bình 2 m/s.
Bão: Xã ít chịu ảnh hưởng trực tiếp của bão, chủ yếu ảnh hưởng gây mưa lớn, hàng năm thường có 5-7 cơn bão gây mưa lớn.
Mưa: Lượng mưa trung bình hàng năm thường từ 1.600– 1.800 mm.
Độ ẩm không khí: Độ ẩm không khí trung bình năm là 83%, thấp nhất trung bình là 80%(tháng 1), cao nhất trung bình là 88% (tháng 3).
Nắng: Tổng số giờ nắng trong năm khoảng 1.600 - 1.800 giờ/năm.
Quy mô dân số: tại thời điểm 31/12/2011 có 1.244 hộ bằng 5.364 người.
Bảng thống kê hiện trạng dân cư xã Hồng Vân | |||||
---|---|---|---|---|---|
STT | Tên thôn | Dân số (người) | Tỷ lệ so với dân số xã (%) | Số hộ | Bình quân (người/hộ) |
1 | Xâm Thị | 1.164 | 21,70 | 263 | 4,43 |
2 | Xâm Xuyên | 1.205 | 22,46 | 263 | 4,58 |
3 | Cơ Giáo | 532 | 9,92 | 107 | 4,97 |
4 | Cẩm Cơ | 289 | 5,39 | 70 | 4,13 |
5 | La Thượng | 681 | 12,70 | 173 | 3,94 |
6 | Vân La | 1.493 | 27,83 | 368 | 4,06 |
Tổng cộng | 5.364 | 100 | 1.244 | 4,31 | |
Nguồn: Số liệu thống kê xã Hồng Vân đến ngày 31/12/2011 |
Tổng lao động toàn xã: 3.210 người trong độ tuổi, chiếm 60% dân số.
Bảng hiện trạng dân số và lao động xã Hồng Vân | ||||
---|---|---|---|---|
STT | Hạng mục | Đơn vị | Chỉ số | Ghi chú |
I | Dân số 2011 | Người | 5.364 | |
1 | Số hộ | Hộ | 1.244 | |
Bình quân | Người/hộ | 4,31 | ||
2 | Dân số chia theo dân tộc: | |||
– Kinh | Người | 5.360 | 99% | |
– Tày | Người | 2 | 1% | |
– Mường | Người | 2 | ||
3 | Tín ngưỡng: | |||
– Phật giáo | Hộ | 1.137 | 91,40% | |
– Công giáo | Hộ | 107 | 8,60% | |
4 | Mật độ dân số | Người/km² | 1.272 | |
5 | Cơ cấu: | |||
– Tỉ lệ phát triển dân số | % | 1,85 | ||
– Tỉ lệ tăng tự nhiên | % | 1,35 | ||
– Tỉ lệ tăng cơ học | % | 0,50 | ||
6 | Dân số phân theo nghề: | |||
– Nông nghiệp | Người | 1.612 | 30% | |
– Phi nông nghiệp | Người | 3.752 | 70% | |
II | Lao động: | |||
1 | Lao động trong độ tuổi | Lao động | 3.210 | 59,8% dân số |
2 | Lao động đang làm việc trong các ngành kinh tế | Lao động | 2.960 | 92% lao động trong độ tuổi |
3 | Cơ cấu lao động (%): | |||
– Lao động nông nghiệp | Lao động | 740 | 25% | |
– Lao động KD TMDV - hành chính sự nghiệp | Lao động | 1.095 | 37% | |
– Lao động CN - TTCN | Lao động | 1.125 | 38% | |
4 | Lao động trong độ tuổi chưa có việc làm | |||
Chủ yếu là học sinh đang đi học |
Dân trí: không có nạn mù chữ, tỷ lệ học sinh tốt nghiệp THCS đạt 100%.
Đất đai: Quy mô đất: 421,56.ha.
Thực đơn
Hồng_Vân,_Thường_Tín Địa lýLiên quan
Hồng Hồng Kông Hồng lâu mộng Hồng Nhung Hồng quân Hồng Ánh Hồng Dân Hồng Diễm Hồng Gia quyền Hồng BàngTài liệu tham khảo
WikiPedia: Hồng_Vân,_Thường_Tín